Ngoài những chi phí dịch vụ, phí dịch thuật, phí đi xuất khẩu lao động,… Thì người lao động động cần phải trả thêm chi phí học tiếng Nhật đi xuất khẩu nếu như chưa có tiếng Nhật.
Cụ thể chi phí học tiếng Nhật đi xuất khẩu hết bao nhiêu? Bài viết dưới đây Vietproud sẽ phân tích chi phí học tiếng Nhật để các bạn được nắm rõ hơn.
Chi phí học tiếng Nhật đi xuất khẩu hết bao nhiêu?
Thông thường các trung tâm tiếng Nhật ở Việt Nam dạy 1 tuần khoảng 3 buổi, thời lượng của mỗi buổi khoảng 2 tiếng, với khoảng từ 15 – 20 học viên một lớp. Giảng viên dạy bao gồm cả người Việt Nam và cả người bản xứ.
Bạn có thể tham khảo bảng chi phí học tiếng Nhật đi xuất khẩu lao động của các trung tâm uy tín dưới đây:
Tên TT tiếng Nhật | Chương trình học | Học phí (VNĐ) |
Thời lượng |
Trung tâm tiếng Nhật Hawai | Chi phí học tiếng Nhật sơ cấp 1 | 950.000 | 20 buổi |
Chi phí học tiếng Nhật sơ cấp 2 | 1.300.000 | 20 buổi | |
Chi phí học tiếng Nhật sơ cấp 3 | 1.400.000 | 20 buổi | |
Trung tâm tiếng Nhật Soft | Chi phí học tiếng Nhật sơ cấp 1 | 950.000 | 20 buổi |
Chi phí học tiếng Nhật sơ cấp 2 | 1.050.000 | 20 buổi | |
Chi phí học tiếng Nhật sơ cấp 3 | 1.150.000 | 20 buổi | |
Trung tâm Nhật ngữ Sora | Chi phí học tiếng Nhật sơ cấp 1 | 1.700.000 | 30 buổi |
Chi phí học tiếng Nhật sơ cấp 2 | 1.700.000 | 30 buổi | |
Chi phí học tiếng Nhật sơ cấp 3 | 1.750.000 | 30 buổi | |
Trung tâm Nhật ngữ Kosei | Chi phí học tiếng Nhật sơ cấp 1 | 1.390.000 | 30 buổi |
Chi phí học tiếng Nhật sơ cấp 2 | 1.590.000 | 25 buổi | |
Chi phí học tiếng Nhật sơ cấp 3 | 1.490.000 | 20 buổi | |
Chi phí học tiếng Nhật sơ cấp 4 | 1.490.000 | 20 buổi | |
Chi phí học tiếng Nhật sơ cấp 5 | 1.490.000 | 20 buổi | |
Trung tâm tiếng Nhật Akira | Chi phí hóa học tiếng Nhật sơ cấp (cơ bản) | 1.680.000 | 14 buổi |
Trung tâm ngoại ngữ Phương Đông | Chi phí học tiếng Nhật sơ cấp 1 | 600.000 | 20 buổi |
Chi phí học tiếng Nhật sơ cấp 2 | 1.400.000 | 22 buổi | |
Chi phí học tiếng Nhật sơ cấp 3 | 1.600.000 | 24 buổi | |
Trung tâm tiếng Nhật Núi Trúc | Chi phí hóa học tiếng Nhật sơ cấp (cơ bản) | 1.600.000 | 40 buổi |
Trung tâm tiếng Nhật Eikoh | Chi phí lớp học tiếng Nhật sơ cấp | 1.766.000 | 28 buổi |
Ngoài chi phí học phí ra thì các bạn cần chuẩn bị thêm kinh phí để chi trả cho việc thuê nhà và ăn uống mỗi ngày trong thời gian học tập.
Các đơn hàng xklđ Nhật Bản lương cao nhất
Lựa chọn được đơn hàng phù hợp đồng thời lương cao cũng là một việc rất quan trọng, nó cũng là một phần góp vào sự thành công trên con đường Xuất Khẩu Lao Động của bạn. Dưới đây sẽ tổng hợp tất cả các đơn hàng di Nhật tốt nhất mà người lao động có thể tham khoả trước khi lựa chọn.
Đơn hàng XKLĐ Nhật Bản 1 năm dành cho lao động nam:
- Đơn hàng đóng gói công nghiệp Nhật Bản: Mức lương cơ bản khoảng 30 triệu VNĐ/ tháng (chưa tính làm thêm). Yêu cầu đã tốt nghiệp cấp 2 trở lên, từ 18 – 33 tuổi)
- Đơn hàng thực phẩm (chế biến đồ ăn sẵn, cơm hộp, đậu phụ,…): Mức lương cơ bản khoảng 30 – 35 triệu VNĐ/ tháng (chưa tính làm thêm). Yêu cầu sức khoẻ tốt, từ 18 – 35 tuổi,…
Đơn hàng XKLĐ Nhật Bản 3 năm dành cho lao động nam
- Đơn hàng hàn xì: Mức lương cơ bản khoảng 30 – 32 triệu VNĐ/ tháng (chưa tính làm thêm).
- Đơn hàng lắp ráp link kiện ô tô: Mức lương cơ bản khoảng 31 – 34 triệu VNĐ/ tháng (chưa tính làm thêm)
- Đơn hàng chế biến thực phẩm: Mức lương cơ bản từ 30 – 35 triệu VNĐ/ tháng (chưa tính làm thêm)
- Đơn hàng cơ khí: Mức lương cơ bản khoảng 30 – 35 triệu VNĐ/ tháng (chưa tính làm thêm)
- Đơn hàng đúc nhựa: Mức lương cơ bản khoảng 30 – 34 triệu VNĐ/ tháng (chưa tính làm thêm)
- Đơn hàng đóng gói công nghiệp: Mức lương cơ bản khoảng 30 – 35 triệu VNĐ/ tháng (chưa tính làm thêm)
- Đơn hàng xây dựng: Mức lương cơ bản khoảng 35 – 50 triệu VNĐ/ tháng (chưa tính làm thêm)
- Đơn hàng kỹ sư Nhật Bản (thuộc các ngành công nghệ thông tin, cơ khí, chế tạo máy,…): Mức lương cơ bản khoảng 50 – 60 triệu VNĐ/ tháng (chưa tính làm thêm). Được hưởng nhiều chế độ đãi ngộ tốt như có cơ hội ở lại Nhật làm việc lâu dài, được bảo lãnh người thân sang Nhật, được đóng và hưởng đầy đủ chế độ phúc lợi từ BHXH, BHYT, BH hưu trí,…
Đơn hàng XKLĐ Nhật Bản 1 năm dành cho lao động nữ:
- Đơn hàng chế biến thực phẩm
- Đơn hàng giặt là
- Đơn hàng chế tạo đường ống dây dẫn điều hoà ô tô,…
Mức lương cơ bản của các đơn hàng này dao động khoảng 30 – 35 triệu VNĐ/ tháng chưa tính làm thêm giờ. Đơn hàng có rất nhiều việc làm thêm để tang thu nhập cho lao động. Mức lương làm thêm bằng 125% mức lương cơ bản.
Đơn hàng XKLĐ Nhật Bản 3 năm dành cho lao động nữ
- Đơn hàng chế biến thực phẩm: Mức lương cơ bản khoảng 31 – 35 triệu VNĐ/ tháng (chưa tính làm thêm giờ)
- Đơn hàng chế tạo vật liệu thép
- Đơn hàng điện tử đi Nhật
- Đơn hàng nông nghiệp
- Đơn hàng dọn dẹp vệ sinh toà nhà
- Đơn hàng điều dưỡng Nhật Bản
- Một số những đơn hàng khác như: đóng sách, sơn, gia công kim loại, đúc nhựa, kiểm tra máy, gia công đồ dùng gia dụng,…
Mức lương cơ bản của các ngành nghề trên dao đọng từ khoảng 30 – 36 triệu VNĐ/ tháng (chưa tính làm thêm). Công việc làm thêm ở các doanh nghiệp Nhật Bản rất nhiều, các lao động có thể đăng ký với quản lý làm thêm để gia tang thu nhập. Mức lương làm thêm được tính bằng 125% mức lương cơ bản.
Trên đây là bài viết “Mẫu khám sức khỏe đi xklđ Nhật Bản mới nhất 2023”. Hi vọng, bài viết có thể cung cấp cho các bạn những thông tin hữu ích.
Ngoài ra, nếu có nhu cầu tham gia các chương trình xuất khẩu lao động, du học, kỹ sư, điều dưỡng Nhật Bản các bạn có thể liên hệ theo số Hotline: 0908.79.8386 để được tư vấn chi tiết.
>>Xem thêm: Tiền bảo hiểm sau khi đi Nhật về lấy được bao nhiêu?