
Kỹ năng đặc định, ngành xây dựng, giàn giáo, Osaka Nhật Bản, lương 42 triệu
Thông tin đơn hàng
Mã đơn hàng | 8398 |
---|---|
Ngành nghề | |
Tỉnh | Nhật bản, Osaka, |
Tên xí nghiệp tiếp nhận | Trao đổi khi phỏng vấn |
Địa điểm làm việc | OSAKA ( TP Ibaraki Shingun) |
Nội dung công việc | Lắp giáp, tháo dỡ giàn giáo,… |
Yêu cầu
Số lượng cần tuyển | 20 Nam |
---|---|
Độ tuổi | 20~30 |
Trình độ | Không yêu cầu |
Tay nghề | Không yêu cầu |
Yêu cầu khác | Đủ điều kiện sức khoẻ làm việc |
Yêu cầu đặc biệt | Ứng viên có đủ điều kiện chuyển Tokutei Gino. Không nhận visa katsudo- về lấy nekin ok. Trình độ tiếng Nhật N4 trở lên. TTS hoặc KNDD ngành GIÀN GIÁO |
Chế độ phúc lợi
Thu nhập (lương, thưởng, phụ cấp, làm thêm, làm đêm, tăng lương… | – Lương tháng 260.000 yên (23 công + 20h tăng ca cố định ) – Trợ cấp bằng lái xe ô tô Nhật 10.000 yên – TRợ cấp bằng 玉掛け 2.000 yên – Thưởng phụ thuộc vào sự cố gắng của bản thân – Tăng lương 8.000 yên~ |
---|---|
Thời gian làm việc, nghỉ giải lao, ngày nghỉ, ngày phép có lương,…: | làm từ 8:00~17: 00. Làm thực tế 7h*23 ngày – nghỉ 120p. Tổng số ngày nghỉ 1 năm : 89 ngày/ năm |
Khác (KTX, đi lại, ăn uống, hình ảnh nơi làm việc hoặc trợ cấp, senpai…) | – Tiền nhà : 21,500 yên/ tháng. 1 người/ phòng – nhà 3 người/nhà – Ga, điện, nước : thực phí – Hỗ trợ tiền vé máy bay đối với ứng viên từ VN ※ Những thông tin khác trao đổi khi phỏng vấn. |
Bảo hiểm xã hội, thân thể, bảo hiểm thất nghiệp: | Theo quy định của công ty |
Thông tin tuyển dụng
Hình thức tuyển dụng | Phỏng vấn 2 lần Online qua ứng dụng ZOOM |
---|---|
Đối tượng | Tuyển ứng viên tại Việt Nam và Nhật Bản |
Thời gian vào công ty | Sau 2-6 tháng sau khi đỗ phỏng vấn (đối với ứng viên có các giấy tờ đầy đủ) |
Thời gian thi tuyển | Khi có ứng viên đăng kí |
Hồ sơ đăng ký
Ảnh (file mềm) Khi trình cục cần file cứng |
---|
Hộ chiếu (đầy đủ thông tin hộ chiếu, visa, lịch sử xuất nhập cảnh) |
Thẻ ngoại kiều (2 mặt) |
Sơ yếu lý lịch cũ thời điểm nộp xin tư cách lưu trú trước đây |
Giấy khẩu trừ thu nhập xin tại công ty (xin 2 năm gần nhất) |
Giấy khai thuế xin từ ủy ban hành chính địa phương・(xin 2 năm gần nhất) |
Giấy nộp thuế xin từ ủy ban hành chính địa phương・(xin 2 năm gần nhất). Trong trường hợp có giấy 非課税証明書 thì không cần giấy này |
Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình thực tập sinh |
Giấy chứng nhận đỗ kỳ thi kiểm tra kỹ năng nghề (3kyu/senmonkyu). Nếu không có 3 kyu thì phải nộp giấy đánh giá |
Chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận đã đỗ kỳ thi KNDD |
Giấy chứng nhận năng lực tiếng Nhật (Chứng chỉ JLPT N4 trở lên hoặc JFT A2 trở lên) |
Bản copy thẻ bảo hiểm quốc dân HOẶC Bản copy thẻ bảo hiểm xã hội |
Giấy chứng nhận đã đóng tiền bảo hiểm quốc dân Ghi chú: Đối với những TTS có BHXH thì không cần mục này |
Giấy chứng nhận đã đóng lương hưu Nenkin Ghi chú: Đối với những TTS có BHXH thì không cần mục này |
Chứng nhận hoàn thành khóa học ở Nhật / dự kiến hoàn thành Trong TH thôi học phải có giấy nghỉ học do nhà trường cấp |
Giấy khám sức khỏe (khám theo mẫu sau khi đỗ đơn) Nếu ứng viên đã có giấy khám trong vòng 6 tháng hoặc 1 năm đổ lại (tùy TH) thì không cần khám mới, tuy nhiên phải đảm bảo đầy đủ các mục |
Form khai thông tin cơ bản (mẫu VietProud cấp) |

Bạn vui lòng cung cấp thông tin để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.